Contents
Niên đại |
Sự kiện |
Kết quả |
8-1566 |
Cách mạng Hà Lan |
Lật đổ ách thống trị của vương quốc Tây Ban Nha. |
1640-1688 |
Cách mạng tư sản ANH |
Lật đổ chế độ phong kiến, đưa GCTS lên cầm quyền |
1760-1840 |
Cách mạng công nghiệp mở đầu ở Anh |
Anh là công xưởng của thế giới |
1775-1783 |
Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ |
13 thuộc địa Anh giành độc lập, Mỹ là 1 Liên bang |
1789-1794 |
Cách mạng tư sản Pháp |
Lật đổ chế độ phong kiến. đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền, lập nền Cộng Hòa |
1840-1842 |
Nhân dân Trung Quốc chống Anh xâm lược – Chiến tranh thuốc phiện |
Trung Quốc trở thành nứa thuộc địa và thuộc địa. |
28-9-1864 |
Quốc Tế thứ Nhất thành lập tại Luân Đôn |
Đóng góp quan trọng vào phong trào công nhân. |
1848-1849 |
Cách mạng tư sản ở Châu Âu |
Củng cố sự thắng lợi của CNTB,làm rung chuyển chế độ phong kiến Đức, Ý,Áo -Hung |
1868 |
Cuộc Duy Tân của Minh Trị Thiên Hòang |
Kinh tế TBCN Nhật phát triển mạnh và chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, mở rộng xâm lược. |
14-7-1889 |
Quốc tế thứ Hai thành lập ở Pa ri |
Đóng góp quan trọng vào phong trào công nhân |
1911 |
Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc |
Lật đổ chế độ quân chủ, tạo điều kiện thuận lợi cho CNTB phát triển |
1914-1918 |
Chiến tranh thế giới thứ nhất |
Các nước thắng trận thu được lợi lớn, bản đồ thế giới được chia lại, phong trào CM thế giới phát triển mạnh mẽ, CM T 10 Nga thắng lợi, làm thức tỉnh nhân dân thuộc địa |