Contents
(Bảng số liệu tình hình dân số thế giới (2004))
(Bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số ở 1 số nước ở châu Âu)
→ cơ cấu dân số già
(Kết cấu dân số châu Âu và thế giới qua 1 số năm)
Độ tuổi | Sự thay đổi kết cấu dân số | |
Châu Âu | Thế giới | |
Dưới độ tuổi lao động (0-14 tuổi) | giảm dần | Tăng liên tục |
Độ tuổi lao động (15-59 tuổi) 1960-1980 1980-2000 |
1960-1980: Tăng chậm 1980-2000: giảm dần |
Tăng liên tục |
Trên độ tuổi lao động (trên 60 tuổi) | Tăng liên tục | Tăng không đáng kể |
Hình dáng tháp tuổi (1960-2000) | Đáy rộng sang đáy hẹp: Chuyển dần từ tháp trẻ sang tháp già | Đáy rộng đỉnh hẹp: Tháp dân số trẻ |
b. Đô thị hoá
(Lược đồ phân bố dân cư và đô thị hóa ở Châu Âu)
(Tỉ lệ dân thành thị ở các châu lục 2001)