Điểm chuẩn trường đại học mở tp. Hồ Chí Minh chính xác nhất, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 26,6 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 26,6 điểm.
Đang xem: đại học mở điểm chuẩn
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Điểm Sàn Đại Học 2021… Cập Nhật Liên Tục…
Trường Đại Học Mở TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 26,6 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 26,6 điểm.
Contents
Năm 2020 trường đại học mở tp. Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển học sinh giỏi, chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học mở Tp. Hồ Chí Minh được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
*) CLC = Chất lượng cao.
Tên Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn |
Ngôn Ngữ Anh | 26,6 |
Ngôn Ngữ Anh CLC | 21,4 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 25,8 |
Ngôn Ngữ Nhật | 23,3 |
Kinh Tế | 23,9 |
Quản Trị Kinh Doanh | 26,6 |
Quản Trị Kinh Doanh CLC | 20 |
Marketing | 25,3 |
Kinh Doanh Quốc Tế | 25,9 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 25,1 |
Du Lịch | 25,2 |
Tài Chính – Ngân Hàng | 25 |
Tài Chính – Ngân Hàng CLC | 20 |
Kế Toán | 25 |
Kế Toán CLC | 20 |
Kiểm Toán | 24 |
Quản Trị Nhân Lực | Xét tuyển học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý | 20 |
Luật | 23,5 |
Luật Kinh Tế | 23,5 |
Luật Kinh Tế CLC | 20 |
Công Nghệ Sinh Học | 20 |
Công Nghệ Sinh Học CLC | 18 |
Khoa Học Máy Tính | 20 |
Công Nghệ Thông Tin | 23,8 |
CNKT Công Trình Xây Dựng | 20 |
CNKT Công Trình Xây Dựng CLC | 20 |
Quản Lý Xây Dựng | 20 |
Đông Nam Á Học | 21,5 |
Xã Hội Học | 22 |
Công Tác Xã Hội | 18 |
– Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
– Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.
Xem thêm: 0 Độ K Bằng Bao Nhiêu Độ C (K To °C), 1 Độ C Bằng Bao Nhiêu Độ F, Độ K
– Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng – chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở
Trường Đại Học Mở Tp.HCM tuyển sinh 3800 chỉ tiêu trên cả nước cho 28 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh là hai ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học Mở TP.HCM như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01,D14, D78 |
20.4 |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
A01, D01,D14, D78 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.85 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.65 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
18.7 |
Xã hội học |
A01, D01,D02, D03, D04, D05, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
15 |
Đông Nam Á học |
A001, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
16.7 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19.4 |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
17.2 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
20.65 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.35 |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.2 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, C02, D01 |
19.5 |
Hệ thống thông tin quản lí |
A00, A01, D01, D07 |
16.1 |
Luật |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
18.55 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
19.25 |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D14 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Công nghệ sinh học CLC |
A01, D01, D07, D08 |
15 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18.25 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
CNKT công trình xây dựng CLC |
A01, D01, D07 |
15 |
Quản lí xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công tác xã hội |
A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
15 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.
Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
-Những thí sinh trúng tuyển Đại Học Mở thành phố Hồ Chí Minh đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
Xem thêm: Thiên Thần Lạc Giới – Phim Tập 39/39 Cuối Vietsub, Vtv9
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Mở thành phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách: