Contents
Hình 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ trong lớp Bò sát
Tên bộ |
Mai và yếm |
Hàm và răng |
Vỏ trứng |
Có vảy
|
Không có |
Hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm. |
Trứng có màng dai. |
Cá sấu |
Không có |
Hàm dài, răng lớn, mọc trong lỗ chân răng. |
Có vỏ đá vôi |
Rùa |
Có |
Hàm không có răng |
Vỏ đá vôi |
Hình 2: Khủng long sấm nặng khoảng 70 tấn, dài 22 m, cao 12 m
Hình 3: Khủng long bạo chúa dài 10 m, có răng, chi trước ngắn,
vuốt sắc nhọn, chuyên ăn thịt động vật trên cạn.
Là loài khủng long dữ nhất của thời đại Khủng long
Hình 4: Khủng long cổ dài, thân dài tới 27m
Hình 5: Khủng long cánh, cánh có cấu tạo như cánh dơi
biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá
Hình 6: Khủng long cá dài tới 14m, chi có dạng vây cá,
bơi giỏi, ăn cá, mực, bạch tuộc.
Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
STT |
Gợi ý |
Đặc điểm |
1 |
Môi trường sống |
Ở cạn |
2 | Vảy, da | Da khô có vảy sừng |
3 | Cổ | Dài |
4 | Vị trí màng nhĩ | Nằm trong hốc tai |
5 | Cơ quan di chuyển | Chi yếu có vuốt sắc |
6 | Hệ hô hấp | Phổi có nhiều vách ngăn |
7 | Hệ tuần hoàn |
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha |
8 | Hệ sinh dục |
Có cơ quan giao phối |
9 | Trứng |
Có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng |
10 | Sự thụ tinh |
Thụ tinh trong |
11 | Nhiệt độ cơ thể |
Là động vật biến nhiệt |
⇒ Chăm sóc bảo vệ, không săn bắn, bảo vệ môi trường sống…
Hình 7: Một số sản phẩm mĩ nghệ
Hình 8: Giá trị thực phẩm