Đơn vị oát được đặt theo tên của James Watt, người phát minh ra động cơ hơi nước.
Đang xem: 1w bằng bao nhiêu vôn
Một watt được định nghĩa là tỷ lệ tiêu thụ năng lượng là một jun trên giây.
Xem thêm: Form Xin Nghỉ Phép Chuẩn Nhất 2021 (Tải Miễn Phí), Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép Đúng Chuẩn Cho Nhân Viên
1W = 1J / 1 giây
Một watt cũng được định nghĩa là dòng điện của một ampe có điện áp là một vôn.
Xem thêm: Khai Giảng Các Khóa Học Kỹ Năng Mềm Dành Cho Người Đi Làm, Khoá Học Đào Tạo Kỹ Năng Mềm
1W = 1V × 1A
Contents
Chuyển đổi watt sang milliwatt, kilowatt, megawatt, gigawatt, dBm, dBW.
Nhập nguồn vào một trong các hộp văn bản và nhấn nút Chuyển đổi :
Nhập milliwatts: | mW | ||
Nhập watt: | W | ||
Nhập kilowatts: | kW | ||
Nhập megawatts: | MW | ||
Nhập gigawatts: | GW | ||
Nhập dBm: | dBm | ||
Nhập dBW: | dBW | ||
picowatt | pW | 1pW = 10 -12 W | P = 10 pW |
nanowatt | nW | 1nW = 10 -9 W | P = 10 nW |
microwatt | μW | 1μW = 10 -6 W | P = 10 μW |
milliwatt | mW | 1mW = 10 -3 W | P = 10 mW |
oát | W | – | P = 10 W |
kilowatt | kW | 1kW = 10 3 W | P = 2 kW |
megawatt | MW | 1MW = 10 6 W | P = 5 MW |
gigawatt | GW | 1GW = 10 9 W | P = 5 GW |
Công suất P tính bằng kilowatt (kW) bằng công suất P tính bằng watt (W) chia cho 1000:
P (kW) = P (W) / 1000
Công suất P tính bằng miliwatt (mW) bằng công suất P tính bằng oát (W) nhân với 1000:
P (mW) = P (W) ⋅ 1000
Công suất P tính bằng decibel-milliwatts (dBm) bằng 10 lần logarit cơ số 10 của công suất P tính bằng milliwatts (mW) chia cho 1 milliwatt:
P (dBm) = 10 ⋅ log 10 ( P (mW) / 1mW)
Dòng điện I tính bằng ampe (A) bằng công suất P tính bằng oát (W) chia cho hiệu điện thế V tính bằng vôn (V):
I (A) = P (W) / V (V)
Điện áp V tính bằng vôn (V) bằng công suất P tính bằng oát (W) chia cho cường độ dòng điện I tính bằng ampe (A):
V (V) = P (W) / I (A)
R (Ω) = P (W) / I (A) 2
R (Ω) = V (V) 2 / P (W)
P (BTU / giờ) = 3,412142 ⋅ P (W)
E (J) = P (W) ⋅ t (s)
P (HP) = P (W) / 746
Công suất thực P tính bằng oát (W) bằng 1000 lần công suất biểu kiến S tính bằng kilô-vôn-ampe (kVA) nhân với hệ số công suất (PF) hoặc cosin của góc pha φ:
P (W) = 1000 ⋅ S (kVA) ⋅ PF = 1000 ⋅ S (kVA) ⋅ cos φ
Công suất thực P tính bằng oát (W) bằng công suất biểu kiến S tính bằng vôn-ampe (VA) nhân với hệ số công suất (PF) hoặc cosin của góc pha φ:
P (W) = S (VA) ⋅ PF = S (VA) ⋅ cos φ
Một ngôi nhà sử dụng bao nhiêu watt? TV sử dụng bao nhiêu watt? Tủ lạnh sử dụng bao nhiêu watt?
LCD TV | 30..300 W |
Màn hình LCD | 30..45 W |
Máy tính để bàn PC | 300..400 W |
Máy tính xách tay | 40..60 W |
Tủ lạnh | 150..300 W (khi hoạt động) |
Bóng đèn | 25..100 W |
Đèn huỳnh quang | 15..60 W |
Đèn halogen | 30..80 W |
Loa | 10..300 W |
Lò vi sóng | 100..1000 W |
Máy điều hòa | 1..2 kw |
Kilowatt (kW) ►
Trang chủ | Web | Toán học | Điện | Máy tính | Bộ chuyển đổi | Công cụ