Hiện nay cũng có khá nhiều bạn thực hiện cách quy đổi đơn vị từ đại lượng năng lượng như Jun , KiloJun , W , KW …. Tuy là đơn vị đo lường năng lượng Jun được sử dụng khá phổ biến nhưng không phải ai cũng biết cách thực hiện quy đổi sang đơn vị khác . Chính vì thế doanhnhan.edu.vn xin hướng cách quy đổi từ Kj sang J và các đại lượng đơn vị khác .
J là viết tắt của đại lượng đo lường năng lượng đó là Joules (đọc là “Jun”) trong hệ đo lường quốc tế SI . Chính vì thế để đổi 1kj bằng bao nhiêu j thì nó đồng nghĩa với chuyển đổi 1 Kilojoules bằng bao nhiêu Joules (jun) .
Tên đơn vị: JunTên tiếng Anh: JouleKý hiệu: JHệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI
Để giải đáp thắc mắc việc quy đổi đơn vị đo lường năng lượng này thì chúng ta có thể áp dụng quy đổi theo tiêu chuẩn quốc tế như sau :
1KJ = 1000J
Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng chuyển đổi 1,2,3 cho đến 100000 KiloJun :
1 Kilojoules = 1000 Joules | 10 Kilojoules = 10000 Joules | 2500 Kilojoules = 2500000 Joules |
2 Kilojoules = 2000 Joules | 20 Kilojoules = 20000 Joules | 5000 Kilojoules = 5000000 Joules |
3 Kilojoules = 3000 Joules | 30 Kilojoules = 30000 Joules | 10000 Kilojoules = 10000000 Joules |
4 Kilojoules = 4000 Joules | 40 Kilojoules = 40000 Joules | 25000 Kilojoules = 25000000 Joules |
5 Kilojoules = 5000 Joules | 50 Kilojoules = 50000 Joules | 50000 Kilojoules = 50000000 Joules |
6 Kilojoules = 6000 Joules | 100 Kilojoules = 100000 Joules | 100000 Kilojoules = 100000000 Joules |
7 Kilojoules = 7000 Joules | 250 Kilojoules = 250000 Joules | 250000 Kilojoules = 250000000 Joules |
8 Kilojoules = 8000 Joules | 500 Kilojoules = 500000 Joules | 500000 Kilojoules = 500000000 Joules |
9 Kilojoules = 9000 Joules | 1000 Kilojoules = 1000000 Joules | 1000000 Kilojoules = 1000000000 Joules |
Như thế chúng ta đã thực hiện xong việc quy đổi từ 1KJ bằng bao nhiêu J (Jun) rồi nhé .