Độ | 300 | 450 | 600 | 900 | 1200 | 1350 | 15000 | 1800 | |
Rad | 0 | π/6 | π/4 | π/3 | π/2 | 2π/3 | 3π/4 | 5π/6 | π |
d) Độ dài của một cung tròn
l=R.α
Trong đó: l – độ dài cung tròn
α (rad) – là số đo của cung ấy
2.Đường tròn lượng giác
a)Đường tròn định hướng
Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động làm chiều dương (chiều ngược chiều kim đồng hồ) chiều ngược lại là chiều âm
b)Cung lượng giác
Trên đường tròn định hướng, lấy hai điểm A và B, ta có vô số các cung định hướng có điểm đầu là A, điểm cuối là B, kí hiệu:
Chú ý: Trên đường tròn định hướng, lấy hai điểm A và B.
Đang xem: 1 radian bằng bao nhiêu độ
Đang xem: 1 radian bằng bao nhiêu độ
Cung hình học (cung lớn hoặc cung nhỏ) hoàn toàn dược xác định Cung lượng giác không được xác định duy nhất.
c)Góc lượng giác
Trên đường tròn định hướng, cho cung lượng giác CD. Tia OC là tia đầu, tia OD là tia cuối của góc lượng giác, kí hiệu là (OC,OD).
Một cung lượng giác ứng với một góc lượng giác và ngược lại.
Xem thêm: Mẫu Đơn Xin Học Hòa Nhập Cộng Đồng, Mẫu Đơn Xin Nhập Học
d)Đường tròn lượng giác
Nguồn Gốc Yoga – Lịch Sử Của Yoga
Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đường tròn định hướng tâm o, bán kính R = 1. Lấy A (1; 0) làm điếm gốc cho các cung lượng giác. Đường tròn như thế gọi là đường tròn lượng giác.
3.Số đo của cung và góc lương giác
a)Số đo của một cung lượng giác
Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm M. Ta có:
sđ
, k ∈ Z (Đơn vị tính rad)
trong đó, a là số đo của một cung lượng giác tùy ý có điểm đầu là A, điểm cuối là M.
Xem thêm: Học Viện Quân Sự Liệt Hỏa – Arsenal Military Academy Episode 1 Watch Online
sđ
, k ∈ Z (Đơn vị là độ)
b) Số đo của một góc lượng giác
Số đo của góc lượng giác (OA, OB) là số đo của cung lượng giác
tương ứng.
c) Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Chọn A(1;0) làm điểm đầu của cung. Ta vẽ điểm B trên đường tròn lượng giác đó sao cho sđ =α