1 ml bằng bao nhiêu cc, bằng bao nhiêu cm3, bao nhiêu lít hay bao nhiêu gam, mg là thắc mắc của nhiều người khi quy đổi các đơn vị thể tích với nhau. Cùng doanhnhan.edu.vn tìm hiểu về các đơn vị trên và cách quy đổi giữa chúng nhé!
1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg?
Contents
Mililit (tiếng anh millilitre) ký hiệu ml là đơn vị thể tích xuất phát từ đơn vị đo thể tích chuẩn Lít. 1 ml được định nghĩa là thể tích 01 khối lập phương có kích thước cạnh bằng 1 cm.
Đang xem: 1 ml bằng bao nhiêu cc
Cc (tiếng Anh cubic centimeter) cùng với centimet khối và mililit (milliliter mặc tên gọi khác nhau nhưng đều chỉ cùng một thể tích như nhau. Nói cách khác 1 ml = 1 cc = 1 cm3. (Nhiều người lầm tưởng ml là đơn vị thể tích của mm nhưng thực tế không phải vậy).
Lít (tiếng Anh là Litre) ký hiệu là l, đôi khi là ltr là đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 lít được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm.
Xem thêm: Áp Suất Khí Quyển Bằng Bao Nhiêu, Đặc Điểm, Công Thức Tính Áp Suất Khí Quyển Lớp 8
1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.
1 ml = 1 cc = 1 cm31 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l1 ml = 1/1000000 m3
Vậy:
1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l
ML/CM3/CC | LÍT | GAM (NƯỚC) |
1 cm3 | 0.001 | 1 |
5 cm3 | 0.005 | 5 |
10 cm3 | 0.01 | 10 |
50 cm3 | 0.05 | 50 |
100 cm3 | 0.1 | 100 |
500 cm3 | 0.5 | 500 |
1000 cm3 | 1 | 1000 |
5000 cm3 | 5 | 5000 |
10000 cm3 | 10 | 10000 |
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Ml sang Lít và Gam
Ml là đơn vị đo thể tích trong khi đó gam và miligram là đơn vị đo khối lượng vì vậy không đễ để quy đổi. Tùy vào đặc tính của từng chất mà ta có cách quy đổi khác nhau.
Xem thêm: Tra Cứu Mẫu Hợp Đồng Mẫu Blds 2015, Tra Cứu Mẫu Hợp Đồng
Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg
Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mgVới sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg
Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg
Với bột mỳ hệ số là 0.57
1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg
Hy vọng doanhnhan.edu.vn vừa giúp các bạn nắm rũ về các đơn vị đo thể tích thông dụng ml, cc, cm3, l, m3 và cách quy đổi 1 ml ra đơn vị thể tích khác, quy đổi một cách tương đối 1 ml ra đơn vị khối lượng gam và miligrams.