Quy Đổi: 1 Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Cập Nhập Mới Nhất 2021

Đồng Đô La Mỹ là đồng tiền mạnh nhất thế giới hiện nay . Có rất nhiều người thắc mắc “1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt”, trong bài viết này doanhnhan.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên

Contents

Đang xem: 1 đô bằng bao nhiêu tiền việt

Giới thiệu tiền Đô La Mỹ (USD)

Đồng Đô la mỹ hay được gọi là Mỹ Kim có ký hiệu là USD (Tiếng Anh : United States Dollar), hay chúng ta thường gọi với tên “Đô La” đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hòa Kỳ( Mỹ). Ký hiệu của đồng tiền Đô la Mỹ là $

Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức)

1 Đồng đô la Mỹ sẽ bằng 100 cent (Ký hiệu của đồng Cent là ¢) . Đồng Cent là loại tiền kim loại hiện nay các đồng Cent được lưu hành đó là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành) và $1 (không thịnh hành)

Đô La Mỹ là đồng tiền được sử dụng tại 21 quốc gia sau đây: Đảo Somoa thuộc Mỹ, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau, Puerto Rico, Quần đảo Turk và Caicos, Hoa Kỳ, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Zimbabwe, Các đảo xa thuộc Hoa Kỳ, Ca-ri-bê Hà Lan, Diego Garcia, Haiti, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Marshall, Quần đảo Bắc Mariana, Panama, El Salvador, Timor-Leste. Tính đến nay Đồng Đô la mỹ là đồng tiền đứng đầu các loại tiền trên thế giới xếp sau đó là Đồng Euro, Đồng Yên Nhật, Đồng Bảng Anh

1 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt (VNĐ)

1 đô la Mỹ (USD)= 22.991,98 đồng Việt Nam (VNĐ) Hay 1$ = 22.991,98​VNĐ

Bằng chữ : Một Đô La Mỹ bằng Hai mươi hai nghìn chín trăm chín mươi mốt phẩy chín mươi tám đồng tiền Việt

Tương tự chúng ta có những quy đổi cho các mệnh giá khác của đồng Đô La Mỹ

$1 Đô La Mỹ (USD) = 22.991,98 đồng Việt Nam (VNĐ) $10 Đô La Mỹ (USD) = 229.919,80 đồng Việt Nam (VNĐ) $50 Đô La Mỹ (USD) = 1.149.599 đồng Việt Nam (VNĐ) $100 Đô La Mỹ (USD) = 2.299.198 đồng Việt Nam (VNĐ) $200 Đô La Mỹ (USD) = 4.598.396 đồng Việt Nam (VNĐ) $500 Đô La Mỹ (USD) = 11.495.990 đồng Việt Nam (VNĐ) $1.000 Đô La Mỹ (USD) = 22.991.980 đồng Việt Nam (VNĐ) $10.000 Đô La Mỹ (USD) = 229.919.800 đồng Việt Nam (VNĐ) $1.000.000 Đô La Mỹ (USD) = 22.991.980.000 đồng Việt Nam (VNĐ)

Các loại tiền Đô La Mỹ (USD) Lưu hành

Hiện nãy Đô la Mỹ đều đang lưu hành hai loại tiền song song đó là Tiền Giấy và tiền kim loại

Tiền Kim loại

Đối với đồng tiền kìm loại , thì các mệnh giá tiền Đô La mỹ còn lưu hành đó là : 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1

*

Đồng Đô la Mỹ bằng kim loại

Tiền Giấy

Hiện nay các loại tiền giấy đang được sử dụng phổ biến đó là $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100

*

Đồng tiền Đô la Mỹ bằng giấy

Mệnh Giá tiền Đô La Mỹ (USD) lớn nhất là bao nhiêu

Ngày nay tiền của Hoa Kỳ là đồng đô la và được in thành các mệnh giá $1, $2, $5, $10, $20, $50, và $100. Tuy nhiên cũng có thời gian tiền Hoa Kỳ gồm có năm loại có mệnh giá lớn hơn. Tiền mệnh giá cao thịnh hành vào thời điểm chúng được Chính phủ Hoa Kỳ phát hành lần đầu tiên vào năm 1861. Các tờ $500, $1.000, và $5.000 có giá trị sinh lời được phát hành vào năm 1861, và tờ chứng nhận $10.000 vàng ra đời năm 1865. Có nhiều kiểu mẫu các tờ mệnh giá cao.

Xem thêm: Xuân Diệu Huy Cận Và Câu Thơ Ứng Nghiệm Vào Đời, Tình Bạn Đẹp Của Xuân Diệu

Tỷ giá tiền tệ Đô La Mỹ ($) tại Các ngân hàng Việt Nam

Cập nhập mới nhất từ 20 ngân hàng lớn nhất Việt Nam có hỗ trợ giao dịch Đô là Mỹ về các giao dịch mua vào bán ra của các ngân hàng

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Agribank 22.915 22.925 23.105
Bảo Việt 22.890 22.890 23.110
BIDV 22.910 22.910 23.110
CBBank 22.910 22.930 23.110
Đông Á 22.930 22.930 23.100 23.100
Eximbank 22.910 22.930 23.090
GPBank 22.920 22.940 23.100
HDBank 22.910 22.930 23.090
Hong Leong 22.900 22.920 23.120
HSBC 22.930 22.930 23.110 23.110
Indovina 22.925 22.935 23.090
Kiên Long 22.890 22.910 23.110
Liên Việt 22.920 22.940 23.100
MSB 22.915 23.105
MB 22.900 22.910 23.110 23.110
Nam Á 22.860 22.910 23.120
NCB 22.910 22.930 23.100 23.120
OCB 22.897 22.917 23.217 23.087
OceanBank 22.920 22.940 23.100
PGBank 22.890 22.940 23.110
PublicBank 22.885 22.920 23.125 23.125
PVcomBank 22.920 22.890 23.120 23.120
Sacombank 22.904 22.944 23.119 23.089
Saigonbank 22.920 22.940 23.100
SCB 22.940 22.940 23.100 23.100
SeABank 22.890 22.890 23.210 23.110
SHB 22.930 22.940 23.100
Techcombank 22.892 22.912 23.107
TPB 22.865 22.910 23.108
UOB 22.830 22.890 23.140
VIB 22.890 22.910 23.110
VietABank 22.920 22.940 23.100
VietBank 22.890 22.920 23.120
VietCapitalBank 22.890 22.910 23.110
Vietcombank 22.880 22.910 23.110
VietinBank 22.885 22.905 23.105
VPBank 22.890 22.910 23.110

Dựa vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể thấy rằng

Các ngân hàng mua Đô la Mỹ ($) USD

+ Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 22.950 VND

+ Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.090 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND

+ Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.140 VND

Các ngân hàng bán Đô la Mỹ ($) (USD)

+ Ngân hàng ACB, Đông Á, VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND

+ Ngân hàng ACB, Đông Á đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.270 VND

+ Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.306 VND

+ Ngân hàng ABBank, MB, SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ ($) với giá cao nhất là: 1 USD = 23.290 VND

Bài viết được xem nhiều nhất

Xem thêm: Giáo Trình Luyện Thi Toeic Mục Tiêu 500, Anh Ngữ Ms Hoa

Từ khóa: Vay Doctor Đồng Tỷ giá USD tại các ngân hàng 1 Đô la bằng bao nhiêu tiệt Việt Nam 1 USD to VND 1$ to VND 10 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Tỷ giá USD Tỷ giá Đô la Mỹ

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi
READ:  1Nm Bằng Bao Nhiêu M Bằng Bao Nhiêu M, Dm, Cm, Mm, Inch? Đổi 1 Nm (Nanomet)